STT | Tên cầu bến/Điểm neo | Chiều dài/ Đường kính | Độ sâu trước bến | Size tàu lớn nhất | Ghi chú |
DWT | Mớn | Dài | Rộng |
1 | Cầu 5 | 220 | -11.5 | 85000 | 10 - 10.5 | 229 | 38 | Tàu/ Sà lan |
2 | Cầu 6 | 200 | -11.5 | 85000 | 10 - 10.5 | 229 | 38 | Tàu/ Sà lan |
3 | Cầu 7 | 230 | -11.5 | 85000 | 10 - 10.5 | 229 | 38 | Tàu/ Sà lan |
4 | Cầu 1 | 166 | -95 | 2500 | 8.5 | 145 | 20 | Tàu/ Sà lan |
5 | Cầu phụ | 80 | -4.5 | | | | | Chỉ làm sà lan |
6 | Điểm neo 1 | 360 | -6.7 | | | | | Tàu/ Sà lan có mớn phù hợp |
7 | Điểm neo 2 | 400 | -7.7 | | | | |
8 | Điểm neo 3 | 320 | -6.1 | | | | |
9 | Điểm neo 4
| 450 | -8.2 |
|
|
|
|
10 | Điểm neo 5 | 320 | -6.7 |
|
|
| |
* Ghi chú: Luồng vào cảng Cái Lân
- Tổng chiều dài: Tổng chiều dài 21 hải lý, gồm 2 đoạn:
+ Từ phao số 0 đến Hòn Một dài 14 hải lý, rộng 300 – 400m, sâu -13 đến -20m
+ Từ Hòn Một đến bến Cảng Cái Lân dài 7 hải lý , rộng: 130m, sâu: -10m
- Căn cứ vào size tàu, con nước, vị trí làm hàng CQN sẽ phối hợp với Cảng vụ QN, Hoa tiêu sẽ bố trí và dẫn tàu ra vào cầu hoặc điểm neo an toàn.
- Để đảm bảo phục vụ Quý khách hàng được tốt nhất, đề nghị Quý khách liên hệ trực tiếp với Trung tâm điều độ Cảng để được hướng dẫn cụ thể.
LIÊN HỆ CUNG CẤP/ HỖ TRỢ DỊCH VỤ:
- Trung tâm điều độ Cảng Quảng Ninh:
SĐT: 02033826516 - Mail: dieudo@quangninhport.com.vn/ GĐTT (Dương Xuân Linh 0914644446)
- Phòng Kế hoạch kinh doanh CQN:
Mail: sales@quangninhport.com.vn