Thiết bị chính (Major equipment):
Tuyến tiền phương:
STT | Loại/kiểu (Type) | Số lượng | Sức nâng/tải/công suất (Capacity) |
1 | Cẩu giàn Grantry Crane | 02 | 40 Tấn |
2 | Cẩu bờ di động Liebherr LMH 250 | 01 | 64 Tấn |
3 | Cẩu bờ di động Liebherr LMH 1300 | 01 | 104 Tấn |
4 | Cẩu chân đế Liebherr | 02 | 40 Tấn |
5 | Cẩu chân đế 10 T | 02 | 10 Tấn |
6 | Cẩu bánh lốp di động | 04 | 02 cẩu 25 tấn/chiếc, 01 cẩu 36 tấn, 01 cẩu 50 tấn |
Tuyến hậu phương:
- 04 cẩu khung ôm bánh lốp chuyên dụng, sức nâng 40 tấn xếp container tại bãi khả năng xếp dỡ (5+1) và (7+1)
- Xe nâng: 31 chiếc, sức nâng từ 1,5 đến 8 tấn phục vụ cho việc rút hàng trong container và vận chuyển hàng khác.
- Đầu kéo container: 11 chiếc chuyên chở container, hàng thiết bị và một số hàng rời khác trong phạm vi cảng.
- Xe ô tô Nissan: 03 chiếc chuyên chở hàng rời, hàng thiết bị.
- Xe ô tô tải 8 – 10 tấn: 04 chiếc chuyên chở hàng rời.
- Cầu cân: 05 chiếc, tải trọng 65 đến 80 tấn.
- Xe gạt dưới hầm tàu: 10 chiếc phục vụ vun hàng, san hàng dưới hầm tàu.
- Xe cuốc đào: 10 chiếc phục vụ đánh tẩy, san hàng dưới hầm tàu.
- Ngoạm xếp dỡ hàng rời, ngoạm hoa thị: 67 chiếc, dung tích từ 1,25 m3 đến 25m3.
- Xe xúc lật: 07 chiếc phục vụ vun hàng trong kho, bốc hàng lên xe.
- 02 xe nâng vỏ container sức nâng 7 tấn/chiếc, xếp cao 5 tầng.
- 04 phễu xả hàng rời loại từ 15 – 50m3.
- 06 phễu đóng hàng bao dung tích 10m3/chiếc.
- Ổ cắm điện cho container lạnh: 200 ổ cắm.
- 02 tàu lai công suất 3.200 cv và 1.200 cv.